Thông tin sản phẩm ISUZU 1,99 Tấn – 2,4 TẤN – 2,9 Tấn QMR77H
Trong năm 2022 với mục tiêu hoàn thiện sản phẩm để đem lại những chiếc xe hoàn hảo cho khách hàng Việt Nam, Isuzu đã ra mắt thị trường sản phẩm Isuzu QKR270 với số loại QMR77HE4 để thay thế cho phiên bản Isuzu QKR77HE4. Đây là sản phẩm nâng cấp với sự thay đổi cabin đầu tròn sang cabin đầu vuông, mang lại ngoại hình bắt mắt hơn, nội thất rộng rãi tiện nghi hơn.
Mặc dù mới ra mắt nhưng Isuzu QMR77HE4 với tải trọng 2.9 tấn đã thực sự mang lại sự đột phá, nhận được rất nhiều phản hồi tích cực và sự đón nhận từ khách hàng. Trong bài viết dưới đây, Isuzu Miền Đông xin được giới thiệu sản phẩm xe tải Isuzu QMR77HE4 2.9 tấn thùng mui bạt. Hãy cùng khám phá chi tiết chiếc xe này ở phần bên dưới nhé!
Thiết kế đẳng cấp mang ADN ISUZU
Ngoại thất mang tới sự bất ngờ
Xe tải Isuzu 2.9 tấn đã thực sự mang lại sự bất ngờ không nhỏ cho khách hàng, khi mang cabin dạng đầu vuông lắp lên chiếc xe QKR270 này! Đánh giá ban đầu của đa số khách hàng là “xe đẹp quá!”. Ngoại hình mới giúp xe có dáng vẻ mãnh mẽ và cứng cáp hơn, cùng với những nâng cấp đáng kể như:
Cụm đèn pha cos kết hợp đèn xin nhan bản lớn, tăng khả năng chiếu sáng xa và rộng hơn. Bên cánh cửa xe cũng được trang bị thêm đèn xin nhan nên sẽ giúp các xe phía sau dễ dàng nhận biết được mỗi khi tài xế muốn chuyển hướng, chuyển làn đường.
Hệ thống gương chiếu hậu trên xe tải Isuzu QKR270 trước giờ vẫn là nỗi thất vọng của các bác tài khi điều khiển xe, thì nay đã được thay bằng gương kép, đặt ở vị trí cột A giúp quan sát thuận tiện, rõ ràng hơn. Mặt khác hạn chế được điểm mù tối ưu hơn, giúp các bác tài an tâm điều khiển xe một cách an toàn hơn.
Mặt trước xe trở nên ấn tượng hơn với logo ISUZU gắn nổi mạ crôm sáng bóng, bộ tem bắt mắt nhận diện thương hiệu đặc trưng.
Tay nắm cửa dạng đứng giúp cho việc đóng mở cửa thật sự trở nên dễ dàng.
Nội thất rộng rãi và sang trọng hơn
Với kích thước chiều rộng tổng thể lên tới 1860mm, Isuzu QKR270 2.9 tấn đầu vuông mới có một không gian bên trong cabin rất rộng rãi, đem lại cảm giác thoải mái, thoáng đạt khi bước lên trên cabin. Đây cũng chính là một trong những ưu điểm được khách hàng đã từng sử dụng xe tải Isuzu QKR 270 đánh giá tốt. Với những trang bị tân tiến, sang trọng chắc chắn chiếc xe này sẽ mang lại cho quý khách sự hứng khởi mỗi khi cầm vô lăng.
Trang bị ghế da cao cấp chứ không phải ghế nỉ truyền thống như những gì mà quý khách đã biết đến trên dòng xe Isuzu QKR trước đây, cảm giác ngồi trên xe giờ đây thực sự rất êm ái, giảm mệt mỏi sau những giờ lái xe trên các chặng đường dài.
Vô lăng gật gù cũng là điểm thay đổi tích cực trên mẫu xe này, điều này đồng nghĩa với việc chúng ta có thể điều chỉnh tư thế và vị trí lái phù hợp hơn với mỗi tài xế có hình thể khác nhau.
Các trang bị hiện đại như điều hòa 02 chiều không những làm mát không khí, mà với các khách hàng ở miền bắc chúng ta còn có thể sưởi vào mùa đông. Hệ thống âm thanh với đầu CD – MP3 có đầy đủ các kết nối là phương tiện giải trí không thể thiếu trên mỗi chuyến xe.
Hệ thống đồng hồ tap lô thể hiện rõ ràng, đầy đủ các thông tin về tình trạng của xe, giúp cho tài xế luôn nắm bắt được chiếc xe của mình liệu có đang gặp vấn đề trục trặc gì không?
Cấu hình mạnh mẽ, bền bỉ và siêu tiết kiệm nhiên liệu
Động cơ
Động cơ trên xe tải Isuzu 2 tấn 9 là động cơ 4JH1E4NC,4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp mang tới công suất tối đa lên tới 77 kW/ 3200 vòng/ phút (tương đương 105Ps) giúp xe luôn mạnh mẽ. Ngoài ra với công nghệ Common Rail thế hệ mới nhiên liệu được phun dưới áp suất và độ chính xác cao hơn, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả hơn đem lại lợi ích kinh tế to lớn cho quý khách hàng.
Khung gầm
Hệ thống săt xi liền lạc, độ cứng cao giúp xe luôn đạt được sự vững chãi khi lăn bánh trên đường, cấu hình bánh trước bánh sau đều nhau với kích thước lốp 7.00R15 giúp xe có khả năng chịu tải đồng đều gia tăng sự bền bỉ qua suốt quá trình sử dụng.
Kết hợp với động cơ là hộp số MSB5S với 5 số tiến & 1 số lùi có khả năng sang số nhanh, nhẹ nhàng độ bền cao.
Thùng mui bạt đóng mới trên xe tải Isuzu 2.9 tấn
Quy cách thiết kế
Thùng mui bạt là loại thùng với khung mui được phủ bạt phía trên được giữ bởi hệ thống kèo di động. Với thùng mui bạt chúng ta có thể thiết kế dạng mui bạt 05 bửng mở hoặc không mở bửng, mỗi loại đều có ưu và nhược điểm khác nhau.
Kích thước lọt lòng thùng: 4360 x 1850 x 670/1780 mm
Tải trọng sau khi đóng thùng: 2900 kg
Thùng xe được đóng mới 100% theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Chi tiết vật liệu
– Đà dọc: thép CT3 U đúc 120 dày 4 mm 2 cây
– Đà ngang: thép CT3 U đúc 80 dày 3.5 mm 13 cây
– Tôn sàn: thép CT3 dày 2 mm
– Viền sàn: thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
– Trụ đứng thùng: thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
– Xương vách: thép CT3 hộp vuông 40 x40 dày 1.2 mm
– Vách ngoài: Inox 430 dày 0.4 mm chấn sóng
– Vách trong: tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.4 mm
– Xương khung cửa: thép CT3 40 x 20
– Vè sau: Inox 430 dày 1.5 mm chấn định hình
– Cản hông, cản sau: thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
– Bulong quang: thép đường kính 16 mm, 6 bộ
– Bát chống xô: thép CT3 4 bộ
– Đèn tín hiệu trước và sau: 4 bộ
– Bản lề cửa: Inox 03 cái/ 1 cửa
– Tay khóa cửa: Inox
– Khung bao đèn: thép CT3Thùng xe được đóng mới 100%, có phiếu Xuất xưởng do Cục Đăng Kiểm cấp, đăng kiểm lần đầu có giá trị lưu hành 02 năm.
Hình ảnh thực tế của thùng xe
Thông số kỹ thuật xe tải Isuzu QKR270 2T9 thùng mui bạt
Nhãn hiệu: ISUZU QKR77HE4
Loại phương tiện: Ô tô tải (có mui)
Thông số chung
– Trọng lượng bản thân: 2405 kg
– Phân bố : – Cầu trước: 1285 kg
– Cầu sau: 1120 kg
– Tải trọng cho phép chở: 2900 kg
– Số người cho phép chở: 3 người
– Trọng lượng toàn bộ: 5500 kg
– Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: 6115 x 1875 x 2750 mm
– Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc): 4360 x 1735 x 670/1770 mm
– Khoảng cách trục: 3360 mm
– Vết bánh xe trước/ sau: 1385/1425 mm
– Số trục: 2
– Công thức bánh xe: 4 x 2
– Loại nhiên liệu: Diesel
Động cơ
– Nhãn hiệu động cơ: 4JH1E4NC
– Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
– Thể tích: 2999 cm3
– Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 77 kW/ 3200 v/ph
Lốp xe
– Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
– Lốp trước/ sau: 7.00 – 15 /7.00 – 15
Hệ thống phanh
– Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
– Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thủy lực trợ lực chân không
– Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái
– Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thủy lực